Báo cáo công tác đảm bảo an toàn VSTP quý III./2022
Đảm bảo an toàn VSTP quý III./2022
QUÝ III NĂM 2022
Kính gửi: Trung Tâm y tế TP Hạ Long
I. Thông tin chung:
1. Thông tin hành chính:
TT |
Nội dung |
Số lượng |
1 |
Dân số |
2.658 |
2 |
Số xã/phường/thị trấn |
01 |
3 |
Số thôn/bản/khu |
05 |
2. Thông tin cán bộ làm công tác ATTP :
TT |
Nội dung |
Cán bộ QLNN (Số người) |
Chuyên môn (Số người) |
Cộng |
|
1
|
Lĩnh vực ngành Y tế
|
Cấp huyện |
|
|
|
Cấp xã |
|
01 |
01 |
||
|
Cộng |
|
|
01 |
01 |
2 |
Lĩnh vực ngành Công Thương
|
Cấp huyện |
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực ngành NN&PTNT
|
Cấp huyện |
|
|
|
Cấp xã |
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
Cộng = 1+2+3 |
|
|
|
3. Thông tin cơ sở (Thống kê, phân loại cơ sở TP) (Bao gồm toàn bộ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm/ kinh doanh vật tư nông nghiệp trên địa bàn):
TT |
Nội dung |
Số lượng
|
|||
---|---|---|---|---|---|
Cấp tỉnh quản lý |
Cấp huyện quản lý |
Cấp xã quản lý |
|||
1 |
Lĩnh vực Y tế |
Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm) |
|
|
0 |
Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý) |
|
|
0 |
||
Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể) |
|
|
19 |
||
Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống |
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh TĂĐP |
|
|
04 |
||
Khác……… |
|
|
|
||
Cộng (ĩnh vực Y tế ) |
|
|
|
||
2 |
Lĩnh vực Công thương |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
||
Số siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
||
Số chợ hạng 1 |
|
|
|
||
Số chợ hàng 2 |
|
|
|
||
Số chợ hạng 3 |
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Công thương) |
|
|
|
||
3 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
||
Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
|
|
|
||
Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ) |
|
|
|
||
Số cơ sở chăn nuôi tập trung |
|
|
|
||
Số hộ gia đình chăn nuôi (nhỏ lẻ) |
|
|
|
||
Số cơ sở trồng trọt tập trung |
|
|
|
||
Số hộ gia đình trồng trọt (nhỏ lẻ) |
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
||
Số tàu cá ≥ 90CV |
|
|
|
||
Số tàu cá <90 CV |
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực NN &PTNT) |
|
|
|
||
Cộng= 1+2+3 |
|
|
|
(***Trường hợp cơ sở có 2 loại hình sản xuất/kinh doanh: Thống kê cơ sở vào loại hình có quy mô lớn hơn)
II. Công tác chỉ đạo:
1. Cấp huyện:
TT |
Nội dung |
Số văn bản/Thời gian cuộc họp |
Nội dung chỉ đạo |
|
1 |
Văn bản chỉ đạo |
Công văn |
|
|
Chỉ thị |
|
|
||
Khác |
|
|
||
2 |
Chỉ đạo tại Hội nghị, cuôc họp |
|
|
|
3 |
Khác……… |
|
|
2. Cấp xã:
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Số văn bản/Thời gian cuộc họp |
Lĩnh vực chỉ đạo |
|
1 |
Công tác chỉ đạo bằng văn bản |
Công văn |
03 |
03 |
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO ATTP NĂM 2022 |
Chỉ thị |
|
|
|
||
Khác …. |
|
|
|
||
2 |
Chỉ đạo tại Hội nghị, cuôc họp |
|
|
|
|
3 |
Khác……… |
|
|
|
III. Các hoạt động:
1. Tuyền truyền giáo dục:
1.1. Hội nghị, hội thảo tập huấn (trên toàn địa bàn)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy tích |
||
Số buổi/lớp/Hội thảo |
Số người tham dự |
Số buổi/lớp/Hội thảo |
Số người tham dự |
||
1 |
Nói chuyện/ trao đổi công tác ATTP tại các cuộc họp, hội nghị |
|
|
|
|
2 |
Tập huấn, hội nghị về ATTP |
|
|
|
|
3 |
Hội thảo |
|
|
|
|
4 |
Khác………(chuyên đề, thảo luận, cuộc thi, sinh hoạt khu phố lồng ghép) |
|
|
|
|
1.2. Sản phẩm truyền thông (trên toàn địa bàn huyện)
TT
|
Nội dung |
Số lượng |
Lũy tích |
1 |
Lượt phát thanh |
|
|
2 |
Lượt đưa tin trên truyền hình do đài PTTH địa phương thực hiện |
|
|
3 |
Lượt đưa tin trên truyền hình do đài PTTH Tỉnh thực hiện |
|
|
4 |
Phóng sự truyền hình do đài PTTH địa phương thực hiện |
|
|
5 |
Phóng sự truyền hình do đài PTTH Tỉnh thực hiện |
|
|
6 |
Tin bài trên báo in do cán bộ địa phương viết |
|
|
7 |
Tin bài trên báo in do đơn vị báo chí viết |
|
|
8 |
Tin bài trên báo mạng do cán bộ địa phương viết |
|
|
9 |
Tin bài trên báo mạng do đơn vị báo chí viết |
|
|
10 |
Băng rôn, khẩu hiệu, phướn thả (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện) |
|
|
11 |
Băng rôn, khẩu hiệu, phướn thả (Do đơn vị địa phương thực hiện) |
|
|
12 |
Tranh, áp phích (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện) |
|
|
13 |
Tranh, áp phích (Do đơn vị địa phương thực hiện) |
|
|
14 |
Tờ gấp, tờ rơi(phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện) |
|
|
15 |
Tờ gấp, tờ rơi (Do đơn vị địa phương thực hiện) |
|
|
16 |
Băng/đĩa hình. (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện) |
|
|
17 |
Băng/đĩa hình. (Do đơn vị địa phương thực hiện) |
|
|
18 |
Băng/đĩa âm(phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện) |
|
|
19 |
Băng/đĩa âm(Do đơn vị địa phương thực hiện) |
|
|
20 |
Pano (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện) |
|
|
21 |
Pano(Do đơn vị địa phương thực hiện) |
|
|
22 |
SP Khác:...... (thơ ca, hò, vè, kịch, vở diễn….) |
|
|
2. Công tác kiểm tra
2.1. Tổng số đoàn kiểm tra
Đơn vị |
Kiểm tra định kỳ |
Kiểm tra đột xuất |
|||||
Số đoàn chuyên ngành |
Số đoàn liên ngành |
|
|
||||
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
||
Y tế cấp huyện chủ trì |
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp Cấp huyện chủ trì |
|
|
|
|
|
|
|
Công thương Cấp huyện chủ trì |
|
|
|
|
|
|
|
BCĐLN ATTP huyện chủ trì |
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã |
01 |
01 |
01 |
01 |
0 |
0 |
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Cơ sở thực phẩm được kiểm tra
2.2.1. Số sở cấp HUYỆN quản lý được kiểm tra
TT |
Nội dung |
TS cơ sở cấp huyện quản lý |
Số lượt cơ sở được kiểm tra |
Số cơ sở Đạt yêu cầu |
Tỉ lệ đạt (%) |
||||
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
||||
1 |
Lĩnh vực Y tế |
Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm) |
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh TĂĐP |
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng ( lĩnh vực Y tế) |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Lĩnh vực Công Thương |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số chợ hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng ( lĩnh vực Công Thương) |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình chăn nuôi (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở trồng trọt tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình trồng trọt (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số tàu cá ≥ 90CV |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số tàu cá <90 CV |
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực NN &PTNT) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng = 1+2+3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2. Số cơ sở cấp XÃ quản lý được kiểm tra:
TT |
Nội dung |
TS cơ sở cấp xã quản lý |
Số lượt cơ sở được kiểm tra |
Số cơ sở Đạt yêu cầu |
Tỉ lệ đạt (%) |
||||
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
||||
1 |
Lĩnh vực Y tế |
Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể) |
19 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
100% |
||
Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh TĂĐP |
04 |
03 |
03 |
02 |
02 |
2 |
67% |
||
Khác……… |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Y tế) |
23 |
13 |
13 |
12 |
12 |
12 |
92% |
||
2 |
Lĩnh vực Công thương |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
100% |
||
Số siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số chợ hàng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Công thương) |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình chăn nuôi (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở trồng trọt tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình trồng trọt (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số tàu cá ≥ 90CV |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số tàu cá <90 CV |
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực NN &PTNT) |
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng = 1+2+3 |
23 |
19 |
19 |
18 |
18 |
18 |
|
2.2.3. Xử lý vi phạm (bao gồm cả cơ sở cấp huyện, xã quản lý trên địa bàn) (chỉ thống kê những cơ sở được UBND cấp huyện và UBND cấp xã ban hành Quyết định xử phạt)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Lũy tích |
Tỷ lệ % vi phạm/ tổng kiểm tra trong 3 tháng qua |
Tỷ lệ % vi phạm/ tổng kiểm tra từ đầu năm đến thời điểm báo cáo |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Số cơ sở có vi phạm |
0 |
0 |
|
|
2 |
Số cơ sở vi phạm bị xử lý |
|
|
|
|
2.1 |
Hình thức phạt chính: |
||||
- |
Số cơ sở bị phạt tiền |
|
|
|
|
- |
Tổng số tiền phạt |
|
|
|
|
2.2 |
Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả |
||||
- |
Số cơ sở bị đóng cửa |
|
|
|
|
- |
Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm |
|
|
|
|
- |
Số sản phẩm bị đình chỉ lưu hành |
|
|
|
|
- |
Số cơ sở bị tiêu huỷ sản phẩm |
|
|
|
|
- |
Tổng số loại sản phẩm bị tiêu hủy |
|
|
|
|
- |
Số cơ sở phải khắc phục về nhãn |
|
|
|
|
- |
Số loại sản phẩm có nhãn phải khắc phục |
|
|
|
|
- |
Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành tài liệu q/cáo |
|
|
|
|
- |
Số loại tài liệu q/cáo bị đình chỉ lưu hành |
|
|
|
|
- |
Các xử lý khác |
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý |
|
|
|
|
2.4 |
Số cơ sở có vi phạm nhưng không xử lý (chỉ nhắc nhở) |
|
|
|
|
3. Công tác xét nghiệm:
3.1. Số test xét nghiệm được trang cấp
TT |
Tên test xét nghiệm |
Số lượng test do tuyến tỉnh cấp |
Số lượng test do tuyến HUYỆN tự trang cấp |
Số lượng test XÃ tự trang cấp |
1 |
NITRIT |
|
|
|
2 |
NTRAT |
|
|
|
3 |
HYPOCHLORIT |
|
|
|
4 |
FORMON |
|
|
|
5 |
METHANOL |
|
|
|
6 |
PHẨM MÀU |
|
|
|
7 |
SÁILIC |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
3.2. Kết quả xét nghiệm mẫu:
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị chủ trì lấy mẫu |
Kết quả xét nghiệm mẫu |
|||||||||
Tổng số mẫu xét nghiệm |
Số mẫu không đạt |
Tỷ lệ % mẫu không đạt trong 3 tháng |
Tỷ lệ % mẫu không đạt lũy tích |
|||||||||
Số lượng mẫu |
Số lượng chỉ tiêu XN |
Lũy tích số lượng mẫu |
Lũy tích số lượng chỉ tiêu XN |
Số lượng mẫu |
Số chỉ tiêu XN |
Lũy tích số lượng mẫu |
Lũy tích chỉ tiêu XN |
|||||
1 |
Hóa lý tại labo |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Vi sinh tại labo |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số XN tại labo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
XN nhanh TP |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
XN nhanh dụng cụ chứa đựng TP |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số XN nhanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hoạt động cấp giấy: (Lũy tích chỉ tính những cơ sở còn hạn)
4.1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
TT |
Nội dung |
Tổng số cơ sở thuộc diện cấp giấy cấp huyện quản lý1 |
Tổng số CSthuộc diện không cấp giấy huyện quản lý2 |
Số lượng3 |
Luỹ tích4 |
|
1 |
Lĩnh vực Y tế |
Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm) |
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể) |
3 |
19 |
19 |
|
||
Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh TĂĐP |
|
4 |
4 |
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Y tế) |
3 |
23 |
23 |
|
||
2 |
Lĩnh vực Công thương |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
||
Số siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 1 |
|
|
|
|
||
Số chợ hàng 2 |
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 3 |
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Công thương) |
|
|
|
|
||
3 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
||
Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình chăn nuôi (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở trồng trọt tập trung |
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình trồng trọt (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
||
Số tàu cá ≥ 90CV |
|
|
|
|
||
Số tàu cá <90 CV |
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực NN &PTNT) |
|
|
|
|
||
Cộng=1+2+3 |
|
|
|
|
Ghi chú: Riêng số liệu của Lĩnh vực Y tế:
1.Tổng số lượng các cơ sở đang hoạt động thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trên địa bàn quản lý.
2.Tổng số cơ sở do cấp huyện quản lý, không thuộc diện cấp giấy ĐĐK
3. Tổng số lượng các cơ sở đang hoạt động trên địa bàn quản lý
4. Số lượng cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận còn hiệu lực đến thời điểm báo cáo.
4.2. Xác nhận tập huấn/ kiến thức về ATTP
TT |
Nội dung |
Trong 3 tháng |
Từ đầu năm đến thời điểm báo cáo |
|||
Số cơ sở |
Số người |
Số cơ sở |
Số người |
|||
1 |
Lĩnh vực Công thương |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
||
Số siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 1 |
|
|
|
|
||
Số chợ hàng 2 |
|
|
|
|
||
Số chợ hạng 3 |
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Công thương) |
|
|
|
|
||
2 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Số cơ sở SXTP |
|
|
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
|
|
||
Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình chăn nuôi (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở trồng trọt tập trung |
|
|
|
|
||
Số hộ gia đình trồng trọt (nhỏ lẻ) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
|
|
||
Số tàu cá ≥ 90CV |
|
|
|
|
||
Số tàu cá <90 CV |
|
|
|
|
||
Khác……… |
|
|
|
|
||
Cộng (lĩnh vực NN &PTNT) |
|
|
|
|
||
Cộng = 1+2+3 |
|
|
|
|
5.. Ký cam kết bảo đảm ATTP:
TT |
Nội dung |
Cơ sở ký cam kết theo chỉ đạo tại Chỉ thị 13/CT-TTg |
||
Số lượng |
Luỹ tích |
|||
1 |
Lĩnh vực Y tế |
Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm) |
|
|
Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý) |
|
|
||
Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể) |
10 |
10 |
||
Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống |
4 |
4 |
||
Số cơ sở kinh doanh TĂĐP |
|
|
||
Khác……… |
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Y tế) |
|
|
||
2 |
Lĩnh vực Công thương |
Số cơ sở SXTP |
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
||
Số siêu thị, trung tâm thương mại |
|
|
||
Số chợ hạng 1 |
|
|
||
Số chợ hàng 2 |
|
|
||
Số chợ hạng 3 |
|
|
||
Khác……… |
|
|
||
Cộng (lĩnh vực Công thương) |
|
|
||
3 |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
Số cơ sở SXTP |
|
|
Số cơ sở KD TP |
|
|
||
Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
|
|
||
Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ) |
|
|
||
Số cơ sở chăn nuôi tập trung |
|
|
||
Số hộ gia đình chăn nuôi (nhỏ lẻ) |
|
|
||
Số cơ sở trồng trọt tập trung |
|
|
||
Số hộ gia đình trồng trọt (nhỏ lẻ) |
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
||
Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp) |
|
|
||
Số tàu cá ≥ 90CV |
|
|
||
Số tàu cá <90 CV |
|
|
||
Khác……… |
|
|
||
Cộng (lĩnh vực NN &PTNT) |
|
|
||
Cộng = 1+2+3 |
14 |
14 |
6. Ngộ độc thực phẩm (khi xảy ra NĐTP thực hiện điều tra theo QĐ 39/BYT/2006 và báo cáo theo QĐ số 01/BYT/2006):
TT
|
Căn nguyên |
Số vụ NĐ |
Số người mắc |
Số người tử vong |
|||
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
Số lượng |
Lũy tích |
||
1 |
Do vi khuẩn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Do virut |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Do hóa chất |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Do độc tố tự nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Do thực phẩm hư hỏng biến chất |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Không xác định được căn nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cộng |
|
|
|
|
|
|
7. Kinh phí:
TT |
Đơn vị |
Tỉnh cấp |
UBND huyện cấp |
UBND xã cấp |
Nguồn khác |
Cộng |
|
1. |
Tuyến huyện |
Nghành Y tế |
|
|
|
|
|
Ngành Công Thương |
|
|
|
|
|
||
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
||
Hội đoàn thể trên địa bàn |
|
|
|
|
|
||
2. |
Tuyến xã |
Cấp cho Trạm Y tế |
|
|
|
|
|
Cấp cho UBND xã |
|
|
|
|
|
||
Cấp cho Hội đoàn thể trên địa bàn |
|
|
|
|
|
||
Cộng |
|
|
|
|
|
8. Hoạt động khác:
8.1. Công tác phối hợp với Mặt trận Tổ quốc thực hiện Chương trình vận động và giám sát bảo đảm ATTP
8.1.1. Phối hợp trong công tác kiểm tra, giám sát
TT |
Tuyến |
Tổng số đoàn KT |
Số đoàn có thành phần của MTTQ hoặc thành viên |
Gửi kết luận thanh, kiểm tra tới MTTQ cùng cấp |
Số cơ sở bị công bố công khai vi phạm ATTP |
1. |
Huyện |
|
|
|
|
2. |
Xã |
1 |
1 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
8.1.2. Kết quả giám sát các tổ chức/cá nhân liên quan trong lĩnh vực ATTP
TT |
Đơn vị được MTTQ và tổ chức thành viên giám sát |
Số lần |
Ghi chú |
1 |
Đơn vị cấp huyện (Phòng Y tế, Nông nghiệp, Công thương…) |
|
|
2 |
Đơn vị cấp xã (UBND xã/phường, Trạm Y tế xã/phường) |
|
|
8.2. Tiếp nhận và xử lý thông tin:
TT |
Tuyến |
Có địa chỉ tiếp nhận ý kiến về ATTP (Số lượng/tổng) |
Số vụ tiếp nhận |
Số vụ xử lý |
Ghi chú |
1 |
Huyện |
|
|
|
|
2 |
Xã |
|
|
|
|
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Đánh giá chung:
1. Khó khăn
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Kiến nghị/đề xuất:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Phương hướng nhiệm vụ
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHỤ LỤC 3:
THÔNG TIN CƠ SỞ BỊ XỬ LÝ XỬ PHẠT VI PHẠM VỀ ATTP (Lũy tích)
TT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Loại hình |
Cấp quản lý |
Thời gian xử lý xử phạt |
Hình thức xử lý (đánh x hoặc v vào ô xử lý) |
Đơn vị ban hành QĐ xử phạt |
|||||||||||
Phạt tiền |
Số tiền phạt (ghi rõ số tiền phạt) |
Đóng cửa |
Đình chỉ lưu hành sản phẩm |
Tiêu huỷ sản phẩm |
khắc phục về ghi nhãn |
Đình chỉ lưu hành tài liệu q/cáo |
Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý |
Không xử lý (chỉ nhắc nhở) |
||||||||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tức khác
- Phường Tuần Châu chủ động xã hội hóa khắc phục hậu quả bão số 3
- Nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm từ thức ăn đường phố
- 10 xu hướng chọn thực phẩm tốt cho sức khỏe năm 2024
- An toàn thực phẩm là gì – Các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
- Vệ sinh an toàn thực phẩm là gì? Các nguyên tắc cơ bản để giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm