Báo cáo công tác đảm bảo an toàn VSTP quý II./2022

Báo cáo công tác đảm bảo an toàn VSTP quý II./2022

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM

 QUÝ II NĂM 2022

Kính gửi: Trung Tâm y tế TP Hạ Long

 

I. Thông tin chung:

1. Thông tin hành chính:

TT

Nội dung

Số lượng

1

Dân số

2.658

2

Số xã/phường/thị trấn

01

3

Số thôn/bản/khu

05

 

2. Thông tin cán bộ làm công tác ATTP :

TT

Nội dung

Cán bộ QLNN  (Số người)

Chuyên môn (Số người)

Cộng

1

 

Lĩnh vực ngành Y tế

 

Cấp huyện

 

 

 

Cấp xã

 

01

01

 

Cộng

 

 

01

01

2

Lĩnh vực ngành Công Thương

 

Cấp huyện

 

 

 

Cấp xã

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

3

Lĩnh vực ngành NN&PTNT

 

Cấp huyện

 

 

 

Cấp xã

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

Cộng = 1+2+3

 

 

 

 

3. Thông tin cơ sở (Thống kê, phân loại cơ sở TP) (Bao gồm toàn bộ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm/ kinh doanh vật tư nông nghiệp trên địa bàn):

TT

Nội dung

Số lượng

 

Cấp tỉnh quản lý

Cấp huyện quản lý

Cấp xã quản lý

1

Lĩnh vực Y tế

Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm)

 

 

0

Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý)

 

 

0

Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể)

 

 

19

Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh TĂĐP

 

 

04

Khác………

 

 

 

Cộng (ĩnh vực Y tế )

 

 

 

2

Lĩnh vực Công thương

Số cơ sở SXTP

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

Số siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

Số chợ hạng 1

 

 

 

Số chợ hàng 2

 

 

 

Số chợ hạng 3

 

 

 

Khác………

 

 

 

Cộng (lĩnh vực Công thương)

 

 

 

3

Lĩnh vực Nông nghiệp

 Số cơ sở SXTP

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung

 

 

 

Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ)

 

 

 

Số cơ sở chăn nuôi tập trung

 

 

 

Số hộ gia đình  chăn nuôi (nhỏ lẻ)

 

 

 

Số cơ sở trồng trọt tập trung

 

 

 

Số hộ gia đình  trồng trọt (nhỏ lẻ)

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

Số tàu cá ≥ 90CV

 

 

 

Số tàu cá <90 CV

 

 

 

Khác………

 

 

 

Cộng (lĩnh vực NN &PTNT)

 

 

 

Cộng= 1+2+3

 

 

 

(***Trường hợp cơ sở có 2 loại hình sản xuất/kinh doanh: Thống kê cơ sở vào loại hình có quy mô lớn hơn)

 

II. Công tác chỉ đạo:

1.  Cấp huyện:

TT

Nội dung

Số văn bản/Thời gian cuộc họp

Nội dung chỉ đạo

1

Văn bản chỉ đạo

Công văn

 

 

Chỉ thị

 

 

Khác

 

 

2

Chỉ đạo tại Hội nghị, cuôc họp

 

 

3

Khác………

 

 

 

 

2. Cấp xã:

TT

Nội dung

Số lượng

Số văn bản/Thời gian cuộc họp

Lĩnh vực chỉ đạo

1

Công tác chỉ đạo bằng văn bản

Công văn

03

03

CÔNG TÁC ĐẢM BẢO ATTP NĂM 2022

Chỉ thị

 

 

 

Khác ….

 

 

 

2

Chỉ đạo tại Hội nghị, cuôc họp

 

 

 

3

Khác………

 

 

 

 

 

III. Các hoạt động:

1. Tuyền truyền giáo dục:

1.1.  Hội nghị, hội thảo tập huấn (trên toàn địa bàn)

 

TT

Nội dung

Số lượng

Lũy tích

Số buổi/lớp/Hội thảo

Số người tham dự

Số buổi/lớp/Hội thảo

Số người tham dự

1

Nói chuyện/ trao đổi công tác ATTP tại các cuộc họp, hội nghị

 

 

 

 

2

Tập huấn, hội nghị về ATTP

 

 

 

 

3

Hội thảo

 

 

 

 

4

Khác………(chuyên đề, thảo luận, cuộc thi, sinh hoạt khu phố lồng ghép)

 

 

 

 

 

 

1.2. Sản phẩm truyền thông (trên toàn địa bàn huyện)

TT

 

Nội dung

Số lượng

Lũy tích  

1

Lượt phát thanh

 

 

2

Lượt đưa tin trên truyền hình do đài PTTH địa phương thực hiện

 

 

3

Lượt đưa tin trên truyền hình do đài PTTH Tỉnh thực hiện

 

 

4

Phóng sự truyền hình do đài PTTH địa phương thực hiện

 

 

5

Phóng sự truyền hình do đài PTTH Tỉnh thực hiện

 

 

6

Tin bài trên báo in do cán bộ địa phương viết

 

 

7

Tin bài trên báo in do đơn vị báo chí viết

 

 

8

Tin bài trên báo mạng do cán bộ địa phương viết

 

 

9

Tin bài trên báo mạng do đơn vị báo chí viết

 

 

10

Băng rôn, khẩu hiệu, phướn thả (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện)

 

 

11

Băng rôn, khẩu hiệu, phướn thả (Do đơn vị địa phương thực hiện)

 

 

12

Tranh, áp phích (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện)

 

 

13

Tranh, áp phích (Do đơn vị địa phương thực hiện)

 

 

14

Tờ gấp, tờ rơi(phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện)

 

 

15

Tờ gấp, tờ rơi (Do đơn vị địa phương thực hiện)

 

 

16

 Băng/đĩa hình. (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện)

 

 

17

 Băng/đĩa hình. (Do đơn vị địa phương thực hiện)

 

 

18

Băng/đĩa âm(phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện)

 

 

19

Băng/đĩa âm(Do đơn vị địa phương thực hiện)

 

 

20

Pano (phối hợp với đơn vị tuyến Tỉnh thực hiện)

 

 

21

Pano(Do đơn vị địa phương thực hiện)

 

 

22

SP Khác:...... (thơ ca, hò, vè, kịch, vở diễn….)

 

 

 

 

2. Công tác kiểm tra

2.1. Tổng số đoàn kiểm tra

Đơn vị

 Kiểm tra định kỳ

Kiểm tra đột xuất

Số đoàn chuyên ngành

Số đoàn liên ngành

 

 

Số lượng

Lũy tích

Số lượng

Lũy tích

Số lượng

Lũy tích

Y tế  cấp huyện chủ trì  

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp Cấp huyện chủ trì  

 

 

 

 

 

 

Công thương  Cấp huyện chủ trì 

 

 

 

 

 

 

BCĐLN ATTP huyện chủ trì

 

 

 

 

 

 

Cấp xã

01

01

01

01

0

0

Cộng

 

 

 

 

 

 

               

 

2.2. Cơ sở thực phẩm được kiểm tra

2.2.1. Số sở cấp HUYỆN  quản lý được  kiểm tra

TT

Nội dung

TS

cơ sở  cấp huyện quản lý

Số lượt cơ sở được kiểm tra

Số cơ sở Đạt yêu cầu

Tỉ lệ đạt

(%)

Số lượng  

Lũy tích

Số lượng 

Lũy tích

Số lượng

Lũy tích

1

Lĩnh vực Y tế

Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh TĂĐP

 

 

 

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ( lĩnh vực Y tế)

 

 

 

 

 

 

 

2

Lĩnh vực Công Thương

Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

 

 

 

Số siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

Số chợ hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

Số chợ hàng 2

 

 

 

 

 

 

 

Số chợ hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

 

 

 

Cộng ( lĩnh vực Công Thương)

 

 

 

 

 

 

 

3

Lĩnh vực Nông nghiệp

 Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình  chăn nuôi (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở trồng trọt tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình  trồng trọt (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

Số tàu cá ≥ 90CV

 

 

 

 

 

 

 

Số tàu cá <90 CV

 

 

 

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực NN &PTNT)

 

 

 

 

 

 

 

Cộng = 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2. Số cơ sở cấp XÃ quản lý  được  kiểm tra:

TT

Nội dung

TS

cơ sở  cấp xã quản lý

Số lượt cơ sở được kiểm tra

Số cơ sở Đạt yêu cầu

Tỉ lệ đạt

(%)

Số lượng 

Lũy tích

Số lượng 

Lũy tích

Số lượng

Lũy tích

1

Lĩnh vực Y tế

Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm)

0

0

0

0

0

 

 

Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể)

19

10

10

10

10

10

100%

Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh TĂĐP

04

03

03

02

02

2

67%

Khác………

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực Y tế)

23

13

13

12

12

12

92%

2

Lĩnh vực Công thương

Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

 

 

 

Số siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

 

 

 

Số chợ hạng 1

 

 

 

 

 

 

 

Số chợ hàng 2

 

 

 

 

 

 

 

Số chợ hạng 3

 

 

 

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực Công thương)

 

 

 

 

 

 

 

3

Lĩnh vực Nông nghiệp

 Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình  chăn nuôi (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở trồng trọt tập trung

 

 

 

 

 

 

 

Số hộ gia đình  trồng trọt (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

Số tàu cá ≥ 90CV

 

 

 

 

 

 

 

Số tàu cá <90 CV

 

 

 

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực NN &PTNT)

 

 

 

 

 

 

 

Cộng = 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.3. Xử lý vi phạm (bao gồm cả cơ sở cấp huyện, xã quản lý trên địa bàn) (chỉ thống kê những cơ sở được UBND cấp huyện và UBND cấp xã ban hành Quyết định xử phạt)

TT

Nội dung

Số lượng

Lũy tích

Tỷ lệ % vi phạm/ tổng kiểm tra trong 3 tháng qua

Tỷ lệ % vi phạm/ tổng kiểm tra từ đầu năm đến thời điểm báo cáo

1

Số cơ sở có vi phạm

0

0

 

 

2

Số cơ sở vi phạm bị xử lý

 

 

 

 

2.1

Hình thức phạt chính:

-

Số cơ sở bị phạt tiền

 

 

 

 

-

Tổng số tiền phạt

 

 

 

 

2.2

Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc phục hậu quả

-

Số cơ sở bị đóng cửa

 

 

 

 

-

Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm

 

 

 

 

-

Số sản phẩm bị đình chỉ lưu hành

 

 

 

 

-

Số cơ sở bị tiêu huỷ sản phẩm

 

 

 

 

-

Tổng số loại sản phẩm bị tiêu hủy

 

 

 

 

-

Số cơ sở phải khắc phục về nhãn

 

 

 

 

-

Số loại sản phẩm có nhãn phải khắc phục

 

 

 

 

-

Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành tài liệu q/cáo

 

 

 

 

-

Số loại tài liệu q/cáo bị đình chỉ lưu hành

 

 

 

 

-

Các xử lý khác

 

 

 

 

2.3

Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý

 

 

 

 

2.4

Số cơ sở có vi phạm nhưng không xử lý (chỉ nhắc nhở)

 

 

 

 

 

3. Công tác xét nghiệm:

3.1. Số test xét nghiệm được trang cấp

TT

Tên test xét nghiệm

Số lượng test do tuyến tỉnh cấp

Số lượng test do tuyến HUYỆN tự trang cấp

Số lượng test XÃ tự trang cấp

1

NITRIT

 

 

 

2

NTRAT

 

 

 

3

HYPOCHLORIT

 

 

 

4

FORMON

 

 

 

5

METHANOL

 

 

 

6

PHẨM MÀU

 

 

 

7

SÁILIC

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

3.2. Kết quả xét nghiệm mẫu:

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị chủ trì lấy mẫu

Kết quả  xét nghiệm mẫu

Tổng số mẫu xét nghiệm

Số mẫu không đạt

Tỷ lệ  % mẫu không đạt trong 3 tháng

Tỷ lệ  % mẫu không đạt lũy tích

Số lượng mẫu

Số lượng chỉ tiêu XN

Lũy tích số lượng mẫu

Lũy tích số lượng chỉ tiêu XN

Số lượng  mẫu

Số chỉ tiêu XN

Lũy

tích số lượng mẫu

Lũy

tích  chỉ tiêu XN

1

Hóa lý tại labo

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vi sinh tại labo

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số XN tại labo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

XN nhanh TP

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

XN nhanh dụng cụ chứa đựng TP

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số XN nhanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hoạt động cấp giấy: (Lũy tích chỉ tính những cơ sở còn hạn)

4.1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.

TT

Nội dung

Tổng số cơ sở thuộc diện cấp giấy cấp huyện quản lý1

Tổng số CSthuộc diện không cấp giấy huyện quản lý2

Số

lượng3

Luỹ tích4

1

Lĩnh vực Y tế

Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm)

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý)

 

 

 

 

Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể)

3

19

19

 

Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh TĂĐP

 

4

4

 

Khác………

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực Y tế)

3

23

23

 

2

Lĩnh vực Công thương

Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

Số siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

Số chợ hạng 1

 

 

 

 

Số chợ hàng 2

 

 

 

 

Số chợ hạng 3

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực Công thương)

 

 

 

 

3

Lĩnh vực Nông nghiệp

 Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung

 

 

 

 

Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

Số cơ sở chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

Số hộ gia đình  chăn nuôi (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

Số cơ sở trồng trọt tập trung

 

 

 

 

Số hộ gia đình  trồng trọt (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

Số tàu cá ≥ 90CV

 

 

 

 

Số tàu cá <90 CV

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực NN &PTNT)

 

 

 

 

Cộng=1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Riêng số liệu của Lĩnh vực Y tế:

  1. Tổng số lượng các cơ sở đang hoạt động thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trên địa bàn quản lý.
  2. Tổng số cơ sở do cấp huyện quản lý, không thuộc diện cấp giấy ĐĐK

3. Tổng số lượng các cơ sở đang hoạt động trên địa bàn quản lý

4. Số lượng cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận còn hiệu lực đến thời điểm báo cáo.

 

4.2.  Xác nhận tập huấn/ kiến thức về ATTP

TT

Nội dung

Trong 3 tháng

Từ đầu năm đến thời điểm báo cáo

Số cơ sở 

Số người

Số cơ sở 

Số người

1

Lĩnh vực Công thương

Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

Số siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

 

 

Số chợ hạng 1

 

 

 

 

Số chợ hàng 2

 

 

 

 

Số chợ hạng 3

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực Công thương)

 

 

 

 

2

Lĩnh vực Nông nghiệp

 Số cơ sở SXTP

 

 

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

 

 

Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung

 

 

 

 

Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

Số cơ sở chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

Số hộ gia đình  chăn nuôi (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

Số cơ sở trồng trọt tập trung

 

 

 

 

Số hộ gia đình  trồng trọt (nhỏ lẻ)

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

 

 

Số tàu cá ≥ 90CV

 

 

 

 

Số tàu cá <90 CV

 

 

 

 

Khác………

 

 

 

 

Cộng (lĩnh vực NN &PTNT)

 

 

 

 

Cộng = 1+2+3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.. Ký cam kết bảo đảm ATTP:

TT

Nội dung

Cơ sở ký cam kết theo chỉ đạo tại Chỉ thị 13/CT-TTg

Số lượng

Luỹ tích

1

Lĩnh vực  

 Y tế

Số cơ sở SXTP (gồm sản xuất: Phụ gia thực phẩm, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá dùng liền, dụng cụ bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm)

 

 

Số cơ sở KD TP (chỉ kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Y tế quản lý)

 

 

Số cơ sở KD DVĂU (gồm NH, KS, cửa hàng, quán ăn…) (không bao gồm TĂĐP và Bếp ăn tập thể)

10

10

Số cơ sở BĂTT, căng tin kinh doanh ăn uống

4

4

Số cơ sở kinh doanh TĂĐP

 

 

Khác………

 

 

Cộng (lĩnh vực Y tế)

 

 

2

Lĩnh vực Công thương

Số cơ sở SXTP

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

Số siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

Số chợ hạng 1

 

 

Số chợ hàng 2

 

 

Số chợ hạng 3

 

 

Khác………

 

 

Cộng (lĩnh vực Công thương)

 

 

3

Lĩnh vực Nông nghiệp

 Số cơ sở SXTP

 

 

Số cơ sở KD TP

 

 

Số cơ sở giết mổ gia súc gia cầm tập trung

 

 

Số hộ gia đình giết mổ gia súc, gia cầm (nhỏ lẻ)

 

 

Số cơ sở chăn nuôi tập trung

 

 

Số hộ gia đình  chăn nuôi (nhỏ lẻ)

 

 

Số cơ sở trồng trọt tập trung

 

 

Số hộ gia đình  trồng trọt (nhỏ lẻ)

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Số cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp (KHÔNG có giấy đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Số tàu cá ≥ 90CV

 

 

Số tàu cá <90 CV

 

 

Khác………

 

 

Cộng (lĩnh vực NN &PTNT)

 

 

 

Cộng = 1+2+3

14

14

 

 

6. Ngộ độc thực phẩm (khi xảy ra NĐTP thực hiện điều tra theo QĐ 39/BYT/2006 và báo cáo theo QĐ số 01/BYT/2006):

TT

 

Căn nguyên

Số vụ NĐ

Số người mắc

Số người tử vong

Số lượng

Lũy tích

Số lượng

Lũy tích

Số lượng

Lũy tích

1

Do vi khuẩn

0

0

0

0

0

0

Do virut

0

0

0

0

0

0

Do hóa chất

0

0

0

0

0

0

Do  độc tố tự nhiên

0

0

0

0

0

0

 Do  thực phẩm hư hỏng biến chất

0

0

0

0

0

0

2

Không xác định được căn nguyên

0

0

0

0

0

0

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Kinh phí:

TT

Đơn vị

Tỉnh cấp

UBND huyện cấp

UBND xã cấp

Nguồn khác

Cộng

1.

 Tuyến  huyện

Nghành Y tế

 

 

 

 

 

Ngành Công Thương

 

 

 

 

 

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

 

 

Hội đoàn thể trên địa bàn

 

 

 

 

 

2.

Tuyến  xã

Cấp cho Trạm Y tế

 

 

 

 

 

Cấp cho UBND xã

 

 

 

 

 

Cấp cho Hội đoàn thể trên địa bàn

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

8. Hoạt động khác:

8.1. Công tác phối hợp với Mặt trận Tổ quốc thực hiện Chương trình vận động và giám sát bảo đảm ATTP

8.1.1. Phối hợp trong công tác kiểm tra, giám sát

TT

Tuyến

Tổng số đoàn KT

Số đoàn có thành phần của MTTQ hoặc thành viên

Gửi kết luận thanh, kiểm tra tới MTTQ cùng cấp                                                                                                                                                                                                                                                                  

Số cơ sở bị công bố công khai vi phạm ATTP

1.

Huyện  

 

 

 

 

2.

 1

 1

 

 

Cộng

 

 

 

 

8.1.2. Kết quả giám sát các tổ chức/cá nhân liên quan trong lĩnh vực ATTP

TT

Đơn vị được MTTQ và tổ chức thành viên giám sát

Số lần

Ghi chú

1

Đơn vị cấp huyện (Phòng Y tế, Nông nghiệp, Công thương…)

 

 

2

 Đơn vị cấp xã (UBND xã/phường, Trạm Y tế xã/phường)

 

 

8.2. Tiếp nhận và xử lý thông tin:

TT

Tuyến

Có địa chỉ tiếp nhận ý kiến về ATTP (Số lượng/tổng)

Số vụ tiếp nhận

Số vụ xử lý

Ghi chú

1

Huyện

 

 

 

 

2

 

 

 

 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

IV. Đánh giá chung:

1. Khó khăn

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Kiến nghị/đề xuất:

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

3. Phương hướng nhiệm vụ

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

THÔNG TIN CƠ SỞ BỊ XỬ LÝ XỬ PHẠT VI PHẠM VỀ ATTP (Lũy tích)

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Loại hình

Cấp quản lý

Thời gian xử lý xử phạt

Hình thức xử lý (đánh x hoặc v vào ô xử lý)

Đơn vị ban hành QĐ xử phạt

 

Phạt tiền

Số tiền phạt

(ghi rõ số tiền phạt)

Đóng cửa

Đình chỉ lưu hành sản phẩm

Tiêu huỷ sản phẩm

khắc phục về ghi nhãn

Đình chỉ lưu hành tài liệu q/cáo

Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý

Không xử lý (chỉ nhắc nhở)

 

Tỉnh

Huyện

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời tiết

Tỷ giá ngoại tệ
Thống kê truy cập
Đang online 377